Cập nhật thông tin chi tiết về Vành Khuyên Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Topcareplaza.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Hệ thống vành khuyên xung quanh sao Thổ là một cảnh tượng ngoạn mục.
The ring system surrounding Saturn is a spectacular sight.
QED
Hình ảnh mới cho thấy rằng những vệ tinh rất nhỏ đã làm các vành khuyên dày hơn.
New images indicate that these tiny satellites have taken the rings to new heights.
QED
Các vệ tinh tương tác với vành khuyên của sao Thổ theo cách kéo vật chất
SATURN’S ” A ” RlNG which is over 2 1/ 2 miles high.
QED
Các vành khuyên của sao Thổ
The Rings of Saturn
QED
Một bức ảnh hiếm của sao Thổ cho thấy các vành khuyên hướng về Mặt trời.
A rare equinox photo of Saturn shows her rings edge on to the Sun.
QED
là việc các nhà khoa học tính toán được có 62 vệ tinh bên trong các vành khuyên của Sao Thổ.
What’s even more remarkable is that scientists have counted 62 moons embedded in Saturn’s rings.
QED
Các mối quan hệ của các loài chim dạng vành khuyên (hiện tại là họ Zosteropidae) hiện nay vẫn chưa được giải quyết.
The relationships of the white–eyes (presently Zosteropidae) are not resolved at present.
WikiMatrix
lên trên hoặc xuống dưới vành khuyên khi vệ tinh quay tròn do quỹ đạo của chúng không giống hoàn toàn với vành khuyên.
The moons are interacting with Saturn’s rings in such a way as to either pull material slightly above the ring or below the ring as the moon goes round because its orbit doesn’t quite match that of the ring itself.
QED
Sự hình thành của các dòng chảy phụ trong kênh hở hình vành khuyên đã được nghiên cứu bởi Joseph Boussinesq vào đầu năm 1868.
The formation of secondary flows in an annular channel was theoretically treated by Boussinesq as early as in 1868.
WikiMatrix
Khi bạn nhìn vào vành khuyên của sao Thổ từ một kính thiên văn trên Trái đất, bạn có thể nhìn thấy hoàn toàn rõ ràng.
When you look at Saturn’s rings from a telescope on Earth, they look completely smooth and featureless.
QED
Những vành khuyên, được đặt tên theo thứ tự chữ cái khi chúng được phát hiện, nằm trong số các ngôi sao sáng nhất trên bầu trời.
The rings, named in alphabetical order as they were discovered, are among the most dazzling sights in the sky.
QED
Trong vành khuyên ” A ” của Sao Thổ, vòng ngoài cùng của vòng sáng lớn, vệ tinh Daphnis đã tạo thành đỉnh cao thẳng đứng, hơn 2 1/ 2 dặm cao.
In Saturn’s ” A ” Ring, the outermost of the large bright rings, the moon Daphnis has carved a vertical peak…
QED
Cassini của NASA thực tế đã chụp được hình ảnh các vệ tinh bên trong vành khuyên của Sao Thổ, gây cho chúng sự vặn xoắn theo dạng chưa từng thấy.
NASA’s Cassini mission actually captured images of embedded moons sweeping through Saturn’s rings, causing them to twist and ripple, creating ever- changing patterns.
QED
The silvereye, Zosterops lateralis, naturally colonised New Zealand, where it is known as the “wax-eye” or tauhou (“stranger”), from 1855.
WikiMatrix
Nhưng bây giờ chúng ta thấy có những khu vực, nơi những phần của vành khuyên được xếp chồng lên thành cái mà bạn có thể gọi là núi, với độ cao vài dặm.
But now we see that there are regions where the ring particles are piled up into what you could call mountains, which can be several miles high.
QED
Trong số bảy vòng chính, người ta ước tính rằng hành tinh khí này có hàng ngàn vành khuyên nhỏ gồm 35 nghìn tỷ- nghìn tỷ tấn băng và bụi, gấp khoảng 26 triệu lần lượng nước trên Trái đất.
Among the seven main rings, it’s estimated that the gaseous planet has thousands of ringlets comprised of 35 trillion trillion tons of ice and dust, containing roughly 26 million times the amount of water on Earth.
QED
Nó gần gấp ba lần kích thước của Trái đất. Khi chúng ta tiếp tục đếm ngược bảy kỳ quan của hệ Mặt trời, chúng tôi để số bảy: Enceladus, và số sáu: Các vành khuyên sao Thổ.
As we continue our countdown of the seven wonders of our solar system, we leave behind number seven, Enceladus, and number six, the rings of Saturn.
QED
Cùng với các loài khướu mào (và có thể là cả một số chi khác của họ Timaliidae), thì các giới hạn giữa nhánh vành khuyên với nhánh họa mi “thật sự” của Cựu thế giới trở nên không rõ ràng.
Combined with the yuhinas (and possibly other Timaliidae), the limits of the white–eye clade to the “true” Old World babblers becomes indistinct.
WikiMatrix
Phân tích các dữ liệu mtDNA cytochrome b và 12S/16S rRNA trong khoảng rộng họ Timaliidae được nghiên cứu xuyên suốt những gì thực chất đã không thể giải quyết tốt sự đa phân giữa chích Cựu thế giới và vành khuyên.
Analysis of mtDNA cytochrome b and 12S/16S rRNA data (Cibois 2003a) spread the Timaliidae that were studied across what essentially was a badly resolved polytomy with Old World warblers and white–eyes.
WikiMatrix
Cho đến nay, cuộc hành trình của chúng ta qua bảy kỳ quan của hệ Mặt trời đã đưa chúng ta đến các mạch nước phun của Enceladus, Các vành khuyên của sao Thổ và đốm đỏ khổng lồ trên sao Mộc.
So far, ourjourney through the seven wonders of the solar system has taken us to the geysers of Enceladus, the rings of Saturn, and the Great Red Spot on Jupiter.
QED
Các nghiên cứu ở mức phân tử trước đây (như Sibley & Ahlquist 1990, Barker và ctv 2002) cùng với các chứng cứ hình thái học đã đặt một cách không dứt khoát các loài chim dạng vành khuyên như là các họ hàng gần gũi nhất của họ Timaliidae.
Previous molecular studies (e.g. Sibley & Ahlquist 1990, Barker et al. 2002) had together with the morphological evidence tentatively placed white–eyes as the Timaliidae’s closest relatives already.
WikiMatrix
Tuy nhiên, chỉ có rất ít các loài trong họ Vành khuyên đã được nghiên cứu kỹ lưỡng với các kết quả mới, và gần như tất cả các loài này đều thuộc chi Zosterops mà tại thời điểm hiện nay dường như chúng vẫn ở tình trạng hổ lốn.
Few white-eyes have been thoroughly studied with the new results in mind, however, and almost all of these are from Zosterops which even at this point appears over-lumped.
WikiMatrix
Chúng khác biệt một cách rõ nét về bề ngoài với các loài điển hình thuộc chi Vành khuyên (Zosterops), nhưng lại khá gần với một vài chi sinh sống trong khu vực Micronesia; kiểu màu lông của chúng là sự lưu giữ tương đối đơn nhất của vành mắt trắng không hoàn hảo.
It differs much in appearance from the typical white-eyes, Zosterops, but is approached by some Micronesian taxa; its colour pattern is fairly unusual save the imperfect white-eye-ring.
WikiMatrix
Tàu vũ trụ Voyager đầu tiên viếng thăm sao Thổ khá lâu trước đây, và giờ đây, với những hình ảnh mới nhất được cung cấp bởi Cassini, trông giống như được nhìn dưới một cặp kính 3D, lần đầu tiên có thể quan sát cực kỳ chi tiết những gì bên trong những vành khuyên của sao Thổ.
The Voyager spacecraft first visited Saturn quite a while ago, and now with the new images provided by Cassini, it’s like putting on a pair of 3- D glasses for the first time to be able to see with great detail what’s inside Saturn’s rings.
QED
Một hành tinh tuyệt đẹp có hình vành khuyên bao gồm những dãy núi tương đương dãy núi Alps; một mặt trăng lung linh, nơi hàng những tia khổng lồ của băng và nước đá phun lên từ bề mặt; băng qua một núi lửa lớn, ngoằn ngoèo qua các tiểu hành tinh trước khi biến mất trong một cơn bão siêu lớn.
Scale a mega volcano, then zigzag through a family of asteroids before diving into the eye of a super- sized hurricane.
QED
Bồ Câu Trong Tiếng Tiếng Anh
(Thư bồ câu đã bị gián đoạn sau 3 năm khi viện điều dưỡng bị đóng cửa.)
(The pigeon post was discontinued after three years when the sanatorium was closed.)
WikiMatrix
5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì?
5:12 —What is the thought behind the expression “his eyes are like doves by the channels of water, which are bathing themselves in milk”?
jw2019
HÃY xem con chim bồ câu bay xuống phía trên đầu người đàn ông này.
SEE the dove coming down on the man’s head.
jw2019
Và các bạn có thể thấy, đây là một con chim bồ câu đuôi quạt.
And you can see, this is a little fantail bird.
QED
Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón.
The meat of the birds was much appreciated, and their dung was used for manure.
jw2019
10 Ông đợi thêm bảy ngày rồi lại thả bồ câu ra.
10 He waited seven more days, and once again he sent out the dove from the ark.
jw2019
Ngoại trừ việc có phân chim bồ câu trên mũi cậu.
Except you got pigeon doo-doo on your nose.
OpenSubtitles2018.v3
Không khác với nàng, con bồ câu Canaan của ta.
No difference to you, my dove of Canaan.
OpenSubtitles2018.v3
Có chim bồ câu nhìn nó mới ngầu.
‘Cause doves make you look like a badass, that’s why.
OpenSubtitles2018.v3
Đó chỉ là những chú chim bồ câu trong đô thị.
These are just your average urban pigeon.
QED
Misao, gửi bồ câu đưa thư.
Misao, send pigeons.
OpenSubtitles2018.v3
Còn giờ phải nói chuyện với 1 con bồ câu
And now I’m talking to a pigeon.
OpenSubtitles2018.v3
Trở nên như bồ câu làm tổ hai bên hẻm núi’”.
And become like a dove that nests along the sides of the gorge.’”
jw2019
Nếu của-lễ là loài chim, thì phải là con cu đất hay bồ câu con.
If the sacrifice was from the fowls, it had to be from the turtledoves or young pigeons.
jw2019
Mabel, con bồ câu mét tám của tôi!
Mabel, my 6-foot dove!
OpenSubtitles2018.v3
Chúng ta sẽ cần bánh bồ câu.
We’re going to need pigeon pies.
OpenSubtitles2018.v3
Nó chỉ giống chim bồ câu thôi.
It only looks like one.
jw2019
Cô có thể bán cho tôi một con bồ câu.
You could sell me a pigeon.
OpenSubtitles2018.v3
Yelena, con bồ câu của anh, em có điều gì không rõ ràng sao?
Yelena, my sweet dove, did you get confused?
OpenSubtitles2018.v3
So sánh với các loại chim thường—chim sẻ, chim cổ đỏ, bồ câu hoặc chim ưng.
Compare with a familiar bird—sparrow, robin, pigeon or hawk.
jw2019
Sao lại dùng bồ câu, Cesare?
Why the dove, Cesare?
OpenSubtitles2018.v3
Hoặc là lũ bồ câu.
Or the pigeons.
OpenSubtitles2018.v3
Cô chưa hỏi anh ta bồ câu này là ai sao?
You never asked him Who this dove was?
OpenSubtitles2018.v3
Đây là một đàn bồ câu đang tranh nhau những vụn bánh mì
This is a cluster of pigeons fighting over breadcrumbs.
OpenSubtitles2018.v3
Nhưng con muốn nói… khói nhiều hơn bồ câu.
But I’d say there’s more smoke than pigeon.
OpenSubtitles2018.v3
Chim Hoàng Yến Trong Tiếng Tiếng Anh
Đối với một con chim hoàng yến, mèo là quái vật.
To a canary, a cat is a monster.
OpenSubtitles2018.v3
Mong manh như là chim hoàng yến trong mỏ than vậy.
It’s like the canary in the coalmine.
QED
Trừ tôi và con chim hoàng yến, thì không ai biết.
Apart from me and the canary, no-one.
OpenSubtitles2018.v3
Cổ không hẳn là một vị thánh, cô Julie Roussel của anh với con chim hoàng yến.
She wasn’t exactly a plaster saint… your Julie Roussel with her canary.
OpenSubtitles2018.v3
Đến năm 1991, số lượng chim hoàng yến ở Úc đã giảm xuống còn khoảng 460 con.
By 1991, the number of Australian plainhead canaries in Australia had dropped to around 460 birds.
WikiMatrix
Trong các mỏ than, loài chim hoàng yến này khá thân thiết với các thợ mỏ.
In coal mines, this canary was supposed to be close to the miners.
ted2019
Băng là loài chim hoàng yến trong mỏ than thế giới.
Ice is the canary in the global coal mine.
ted2019
Vì vậy, chim hoàng yến này là một báo động sống, và rất hiệu quả.
So this canary was a living alarm, and a very efficient one.
ted2019
Monson, “Chim Hoàng Yến với Đốm Xám trên Đôi Cánh,” Liahona, tháng Sáu năm 2010, 4.
Monson, “Canaries with Gray on Their Wings,” Liahona, June 2010, 4.
LDS
Ta đã mua cho con chim Hoàng Yến ( Canary ) khi con mười tuổi.
I bought you that Canary when you were ten.
OpenSubtitles2018.v3
Mỗi mỏ than phải có hai con chim hoàng yến.
Each mine was required to keep two canaries.
jw2019
1, 2. (a) Trước đây, tại sao người ta đặt chim hoàng yến trong những hầm mỏ ở nước Anh?
1, 2. (a) In the past, why were canaries put in British mines?
jw2019
Ảnh hưởng lớn khác là chim hoàng yến.
The other great influence is the mine’s canary.
ted2019
Rover, chim hoàng yến đây.
Rover, this is Canary.
OpenSubtitles2018.v3
Như con chim hoàng yến!
It’s like Tweety Bird!
OpenSubtitles2018.v3
Từ khi Ken mất con tựa như loài chim hoàng yến đã quên mất đi bài hát của mình vậy.
Since Ken died I ” m like a canary that ” s forgotten its song.
OpenSubtitles2018.v3
Nếu không khí bị nhiễm độc, chim hoàng yến sẽ có biểu hiện bất thường, thậm chí ngã gục xuống.
If the air became contaminated, the birds would show signs of distress, even falling off their perch.
jw2019
Chẳng hạn, trung bình tim con voi đập 25 nhịp/phút, trong khi tim của chim hoàng yến đập khoảng 1.000 nhịp/phút!
For instance, an elephant’s heart beats, on average, 25 times a minute, while that of a canary virtually buzzes at about 1,000 beats a minute!
jw2019
Cậu phải đuổi cô ta ra khỏi nhà không tôi thề sẽ giết cô ta và con chim hoàng yến của ả.
You have to get that woman out of this house or I swear I will kill her and her bloody canary.
OpenSubtitles2018.v3
9 Như được đề cập ở đầu bài, thợ mỏ ở nước Anh dùng chim hoàng yến để sớm phát hiện khí độc.
9 The British coal miners mentioned earlier used canaries to provide an early warning of the presence of poisonous gas.
jw2019
Trong thời kỳ Victoria chim sẻ Anh là rất phổ biến như chim lồng suốt quần đảo Anh, chim hoàng yến thường bị thay thế.
In Victorian times British finches were hugely popular as cage birds throughout the British Isles, often replacing canaries.
WikiMatrix
Tôi sẽ mua vé đi trên chiếc Mississippi và hỏi thăm mọi người… về một hành khách nữ đã đi cùng một con chim hoàng yến.
I shall book passage on the Mississippi… and inquire everybody… about a woman passenger who made the trip with a canary.
OpenSubtitles2018.v3
Ông đã trốn sang Pháp qua Hồng Kông dưới sự bảo trợ của Chiến dịch Chim hoàng yến, và sau đó nghiên cứu tại Đại học Harvard ở Hoa Kỳ.
He fled to France through Hong Kong under the aegis of Operation Yellowbird, and then studied at Harvard University in the United States.
WikiMatrix
Stack canaries, được gọi tên tương tự như chim hoàng yến trong mỏ than, nó được sử dụng nhằm phát hiện lỗi tràn bộ nhớ đệm trước khi một mã độc được thực thi.
Stack canaries, named for their analogy to a canary in a coal mine, are used to detect a stack buffer overflow before execution of malicious code can occur.
WikiMatrix
Khướu Trong Tiếng Tiếng Anh
Không loài khướu mỏ quặp nào được coi là bị đe dọa bởi các hoạt động của con người.
None of the species are considered threatened by human activities.
WikiMatrix
Đầu thế kỷ thứ 16, ông trở thành người đầu tiên cài đặt những chuyển động nhỏ vào trong con nhộng của một quả táo hổ phách cùng với tinh chất khướu giác.
In the early 16th century, he became the first to install small movements in the capsule of a pomander with olfactory essences.
WikiMatrix
Sibley & Ahlquist (1990) hợp nhất “chích Cựu thế giới” với chim dạng khướu/họa mi và các đơn vị phân loại khác trong siêu họ Sylvioidea theo kết quả từ các nghiên cứu lai ghép ADN-ADN.
Sibley & Ahlquist (1990) united the “Old World warblers” with the babblers and other taxa in a superfamily Sylvioidea as a result of DNA–DNA hybridisation studies.
WikiMatrix
Sau này khi các loài khướu mỏ dẹt được sáp nhập vào 2 chi là Conostoma và Paradoxornis thì loài này được xếp trong chi Paradoxornis.
Later parrotbills were merged into two genera, Conostoma and Paradoxornis; with this species being placed in Paradoxornis.
WikiMatrix
Như các tên gọi đại loại như Paradoxornis paradoxus – “chim bí ẩn, ngược đời” – gợi ý, các mối quan hệ thật sự của chúng là rất không rõ ràng, mặc dù vào cuối thế kỷ 20 nói chung người ta cho rằng chúng có quan hệ họ hàng gần với Timaliidae (họ Khướu) và Sylviidae (họ Lâm oanh/chích Sylviid).
As names like Paradoxornis paradoxus – “puzzling, paradox bird” – suggest, their true relationships were very unclear, although by the latter 20th century they were generally seen as close to Timaliidae (“Old World babblers”) and Sylviidae (“Old World warblers”).
WikiMatrix
Các loài chim này trông hơi giống như những con liêu oanh (Maluridae) màu nâu buồn tẻ và không có các thích ứng của khướu mỏ dẹt về thức ăn và môi trường sống.
These look somewhat like drab fairy-wrens and have none of the parrotbills‘ adaptations to food and habitat.
WikiMatrix
Ngược lại, sự hiện diện của khướu mỏ dẹt trong nhánh chứa Sylvia lại ngụ ý rằng Paradoxornithidae có thể chỉ là từ đồng nghĩa muộn của Sylviidae.
The parrotbills’ presence in the clade containing Sylvia, on the other hand, necessitates that the Paradoxornithidae are placed in synonymy of the Sylviidae.
WikiMatrix
Khướu mỏ dẹt bé được John Gould mô tả năm 1852 và đặt trong chi Suthora, nơi nó được xếp cùng các loài khướu mỏ dẹt bé khác có màu nâu hơn.
The vinous-throated parrotbill was described in 1852 by John Gould and placed in the genus Suthora, where it sat with other small browner parrotbills.
WikiMatrix
Còn nữa, dường như là tổ tiên chung của lách tách điển hình và khướu mỏ dẹt đã tiến hóa thành ít nhất là 2 dòng dõi khướu mỏ dẹt độc lập (Cibois 2003a) & (Yeung et al., 2006).
Yet it appears that the typical fulvettas’ and parrotbills’ common ancestor evolved into at least two parrotbill lineages independently (Cibois 2003a) & (Yeung et al. 2006).
WikiMatrix
Khướu mỏ dẹt, trước đây được coi là họ Paradoxornithidae (một cách thô thiển là “các loài chim gây bối rối”) với sự sáp nhập không rõ ràng cũng là một phần của cái dường như là một nhánh khá đặc biệt.
The parrotbills, formerly considered a family Paradoxornithidae (roughly, “puzzling birds”) of unclear affiliations also were part of what apparently was a well distinctive clade.
WikiMatrix
Các nhóm nhỏ và ít hiểu rõ như khướu mỏ dẹt đã hoàn toàn bị loại bỏ ra ngoài (chẳng hạn như trong thực nghiệm của Ericson & Johansson 2003, Barker và ctv.
Minor or little-known groups such as the parrotbills were left out entirely (e.g. Ericson & Johansson 2003, Barker et al. 2004).
WikiMatrix
Ở cấp độ chi tiết hơn, hiện nay một số tác giả đặt sơn ca ở gần như mức bắt đầu của siêu họ Sylvioidea cùng với các loài nhạn, các nhóm “chích Cựu thế giới” và “khướu và họa mi” khác nhau.
At a finer level of detail, some now place the larks at the beginning of a superfamily Sylvioidea with the swallows, various “Old World warbler” and “babbler“ groups, and others.
WikiMatrix
Các thay đổi tiến hóa đã tác động mạnh mẽ như thế nào tới khướu mỏ dẹt trong sự thích ứng với kiểu kiếm ăn các loại quả thóc của các loài cỏ và các loại hạt tương tự có thể nhìn thấy thông qua so sánh chúng với các loài lách tách điển hình (Fulvetta), mà trước đây người ta từng coi là thuộc họ Timaliidae và hợp nhất chúng với lách tách không điển hình (Alcippe) (Pasquet, 2006).
How dramatic the evolutionary changes wrought upon the parrotbills in their adaptation to feeding on grass caryopses and similar seeds were can be seen by comparing them with the typical fulvettas, which were formerly considered Timaliidae and united with the alcippes (Pasquet 2006).
WikiMatrix
Cùng với các loài khướu mào (và có thể là cả một số chi khác của họ Timaliidae), thì các giới hạn giữa nhánh vành khuyên với nhánh họa mi “thật sự” của Cựu thế giới trở nên không rõ ràng.
Combined with the yuhinas (and possibly other Timaliidae), the limits of the white-eye clade to the “true” Old World babblers becomes indistinct.
WikiMatrix
Từng có đề xuất cho rằng khướu mỏ dẹt bé nên được đặt trong chi Sinoparadoxornis.
It is suggested that the vinous-throated parrotbill should be placed in the genus Sinoparadoxornis.
WikiMatrix
Tại Trung Quốc nó được tìm thấy trong các khu vực núi thấp, tại Tứ Xuyên nó bị thay thế từ độ cao 1.000 m (3.300 ft) trên mực nước biển trở lên bởi khướu mỏ dẹt họng xám, trong khi tại Đài Loan, nơi nó là loài khướu mỏ dẹt duy nhất, thì nó chiếm các cao độ từ sát mực nước biển cho tới độ cao 3.100 m (10.200 ft) và như thế nó là loài chim chiếm hốc sinh thái rộng nhất trong số các loài chim có trên hòn đảo này.
In China it is found in lower montane areas, in Sichuan it is replaced at 1,000 m (3,300 ft) above sea level by the ashy-throated parrotbill, whereas in Taiwan, where it is the only species of parrotbill, it occurs from sea level to 3,100 m (10,200 ft) and occupies the widest niche of any bird on that island.
WikiMatrix
Vị trí của khướu mỏ dẹt trong liên họ Sylvioidea, chứa các loài chim như Sylviidae, Timaliidae và bạc má đuôi dài (Aegithalidae) – nhưng không phải là Paridae – đã được xác nhận.
Placement in a superfamily Sylvioidea which contained birds such as Sylviidae, Timaliidae and long-tailed tits – but not Paridae – was confirmed.
WikiMatrix
Theo thời gian, khói thuốc cũng phá huỷ những mút thần kinh trong mũi, gây mất khướu giác.
Over time, smoke also damages nerve-endings in the nose, causing loss of smell.
ted2019
Trong tổ hợp này, rất có thể chúng tạo thành một dòng dõi đơn ngành với khướu mào (Yuhina spp.) (và có thể là các dạng “Khướu” khác).
In this assemblage, they most likely form a monophyletic lineage with the yuhinas (and possibly other “babblers“).
WikiMatrix
Kể từ thập niên 1990 (Sibley & Ahlquist, 1990), các dữ liệu phân tử đã được thêm vào để hỗ trợ các cố gắng phục hồi các mối quan hệ thực sự của khướu mỏ dẹt.
Since 1990 (Sibley & Ahlquist 1990), molecular data has been added to aid the efforts of discovering the parrotbills’ true relationships.
WikiMatrix
Bạn đang xem bài viết Vành Khuyên Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Topcareplaza.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!