Xem Nhiều 4/2023 #️ Chim Sơn Ca Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 7 Trend | Topcareplaza.com

Xem Nhiều 4/2023 # Chim Sơn Ca Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 7 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Chim Sơn Ca Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Topcareplaza.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Songbird doesn’t have anything to do with this.

OpenSubtitles2018.v3

Khi theo vụ ” chim sơn ca “, tôi đã có gia đình rồi.

By songbird, I had a family.

OpenSubtitles2018.v3

” Ngài đã trả cho tôi rồi. ” Chim sơn ca nói.

‘You have already rewarded me,’said the nightingale.

OpenSubtitles2018.v3

Anh biết hát hay đến nỗi chim sơn ca cũng không dám sánh với em

I know you sing so beautifully that birds explode.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi tin rằng, tình yêu, đó là chim sơn ca.

Believe me, love, it was the nightingale.

QED

Chim sơn ca cũng vậy.

Bluebirds are actually very prone.

ted2019

Quạ và chim sơn ca

The Crow and the Nightingale

jw2019

Hãy nói về vụ ” Chim sơn ca ” đi.

Let’s talk about Operation Songbird.

OpenSubtitles2018.v3

Đó là chim sơn ca, và không phải là chim sơn ca,

It was the nightingale, and not the lark,

QED

Chim sơn ca cũng sẽ hót.

The songbirds will sing

QED

Vậy là các người quyết định cử một con chim sơn ca

So they sent Florence Nightingale to get me all ready to cooperate.

OpenSubtitles2018.v3

Chim Sơn Ca bắt đầu hát.

The nightingale sang on.

OpenSubtitles2018.v3

Như tiếng hót của chim sơn ca.

Like the song of a bluebird.

OpenSubtitles2018.v3

Để coi Caterina ngủ với chim sơn ca sao rồi.

Let me go see how our Caterina slept through the night with her nightingale.

OpenSubtitles2018.v3

♪ Chim sơn ca hót ♪

♪ A nightingale sang ♪

OpenSubtitles2018.v3

Đây là chim sơn ca hát để điều chỉnh, lọc mâu thuẫn khắc nghiệt và tấm dán vật nhọn.

It is the lark that sings so out of tune, Straining harsh discords and unpleasing sharps.

QED

” Chim sơn ca ” đã kết thúc theo cách đó bởi vì cô và Paul đã làm việc cho bọn đấy.

Songbird ended the way it did because you and Paul were working for the other side.

OpenSubtitles2018.v3

Một số người nói chim sơn ca làm cho phân chia ngọt; há không phải vậy, vì bà divideth chúng tôi:

Some say the lark makes sweet division; This doth not so, for she divideth us:

QED

Hắn sẽ nhốt con chim sơn ca của hắn vô lồng của con gái ta, không phải lồng của ai khác.

He’ll put his nightingale in no other cage but hers!

OpenSubtitles2018.v3

Chiếc B & W đầu tiên có tên gọi Bluebird (chim sơn ca), và chiếc thứ hai có tên gọi Mallard (vịt trời).

The first B & W was named Bluebill, and the second was named Mallard.

WikiMatrix

Các tác phẩm được phát hành trên cuộn piano Pleyela là Nghi lễ mùa xuân, Petrushka, Chim lửa và Chim sơn ca.

Among the compositions that were issued on the Pleyela piano rolls are The Rite of Spring, Petrushka, The Firebird, and Song of the Nightingale.

WikiMatrix

Ông nói đùa rằng việc dịch từ tiếng Do Thái cổ sang tiếng Pháp giống như “dạy chim sơn ca hót tiếng quạ”!

He jokingly said that translating Hebrew into French was like “teaching the sweet nightingale to sing the song of the hoarse crow”!

jw2019

ROMEO Đó là chim sơn ca, các sứ giả của morn các, Không chim sơn ca: nhìn, tình yêu, những gì vệt ghen tị

ROMEO It was the lark, the herald of the morn, No nightingale: look, love, what envious streaks

QED

‘Tis nhưng phản xạ nhạt của lông mày của Cynthia, cũng không đó không phải là chim sơn ca có ghi chú làm đánh bại

‘Tis but the pale reflex of Cynthia’s brow; Nor that is not the lark whose notes do beat

QED

Chiến dịch ” chim sơn ca ” là một thảm họa tồi tệ do cách xử trí của ai đó, chứ không phải vì họ đã nhúng chàm.

Operation Songbird was an unmitigated disaster by anyone’s measure, but not because they were dirty.

OpenSubtitles2018.v3

Sơn Ca Trong Tiếng Tiếng Anh

Songbird doesn’t have anything to do with this.

OpenSubtitles2018.v3

♪ Hãy hót đi, sơn ca, hót đi ♪

♪ Sing, nightingale, sing ♪

OpenSubtitles2018.v3

Khi theo vụ ” chim sơn ca “, tôi đã có gia đình rồi.

By songbird, I had a family.

OpenSubtitles2018.v3

” Ngài đã trả cho tôi rồi. ” Chim sơn ca nói.

‘You have already rewarded me,’said the nightingale.

OpenSubtitles2018.v3

Anh biết hát hay đến nỗi chim sơn ca cũng không dám sánh với em

I know you sing so beautifully that birds explode.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi tin rằng, tình yêu, đó là chim sơn ca.

Believe me, love, it was the nightingale.

QED

Chim sơn ca cũng vậy.

Bluebirds are actually very prone.

ted2019

Sơn Ca Thành Milan.

The Milanese Nightingale.

OpenSubtitles2018.v3

Quạ và chim sơn ca

The Crow and the Nightingale

jw2019

Sơn ca bụi Nam Á (danh pháp hai phần: Mirafra cantillans) là một loài chim thuộc họ Alaudidae..

Terrestrornithes (“land birds”) is a group of birds with controversial content.

WikiMatrix

Hãy nói về vụ ” Chim sơn ca ” đi.

Let’s talk about Operation Songbird.

OpenSubtitles2018.v3

Đó là chim sơn ca, và không phải là chim sơn ca,

It was the nightingale, and not the lark,

QED

Chim sơn ca cũng sẽ hót.

The songbirds will sing

QED

” Sơn Ca Thành Milan “?

” Milanese Nightingale “?

OpenSubtitles2018.v3

Vậy là các người quyết định cử một con chim sơn ca

So they sent Florence Nightingale to get me all ready to cooperate.

OpenSubtitles2018.v3

Chim Sơn Ca bắt đầu hát.

The nightingale sang on.

OpenSubtitles2018.v3

Như tiếng hót của chim sơn ca.

Like the song of a bluebird.

OpenSubtitles2018.v3

” And when the lark sings in your wood, ” Và khi sơn ca cất tiếng trong khu rừng nhỏ,

” And when the lark sings in your wood,

OpenSubtitles2018.v3

Để coi Caterina ngủ với chim sơn ca sao rồi.

Let me go see how our Caterina slept through the night with her nightingale.

OpenSubtitles2018.v3

♪ Chim sơn ca hót ♪

♪ A nightingale sang ♪

OpenSubtitles2018.v3

“Sơn Ca ‘Gọi giấc mơ về’”.

“Evermore ‘Dreams call out to me'”.

WikiMatrix

Hyah! When you hear a songbird’s whistle, you come.

OpenSubtitles2018.v3

Đây là chim sơn ca hát để điều chỉnh, lọc mâu thuẫn khắc nghiệt và tấm dán vật nhọn.

It is the lark that sings so out of tune, Straining harsh discords and unpleasing sharps.

QED

” Chim sơn ca ” đã kết thúc theo cách đó bởi vì cô và Paul đã làm việc cho bọn đấy.

Songbird ended the way it did because you and Paul were working for the other side.

OpenSubtitles2018.v3

Một số người nói chim sơn ca làm cho phân chia ngọt; há không phải vậy, vì bà divideth chúng tôi:

Some say the lark makes sweet division; This doth not so, for she divideth us:

QED

Bồ Câu Trong Tiếng Tiếng Anh

(Thư bồ câu đã bị gián đoạn sau 3 năm khi viện điều dưỡng bị đóng cửa.)

(The pigeon post was discontinued after three years when the sanatorium was closed.)

WikiMatrix

5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì?

5:12 —What is the thought behind the expression “his eyes are like doves by the channels of water, which are bathing themselves in milk”?

jw2019

HÃY xem con chim bồ câu bay xuống phía trên đầu người đàn ông này.

SEE the dove coming down on the man’s head.

jw2019

Và các bạn có thể thấy, đây là một con chim bồ câu đuôi quạt.

And you can see, this is a little fantail bird.

QED

Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón.

The meat of the birds was much appreciated, and their dung was used for manure.

jw2019

10 Ông đợi thêm bảy ngày rồi lại thả bồ câu ra.

10 He waited seven more days, and once again he sent out the dove from the ark.

jw2019

Ngoại trừ việc có phân chim bồ câu trên mũi cậu.

Except you got pigeon doo-doo on your nose.

OpenSubtitles2018.v3

Không khác với nàng, con bồ câu Canaan của ta.

No difference to you, my dove of Canaan.

OpenSubtitles2018.v3

Có chim bồ câu nhìn nó mới ngầu.

‘Cause doves make you look like a badass, that’s why.

OpenSubtitles2018.v3

Đó chỉ là những chú chim bồ câu trong đô thị.

These are just your average urban pigeon.

QED

Misao, gửi bồ câu đưa thư.

Misao, send pigeons.

OpenSubtitles2018.v3

Còn giờ phải nói chuyện với 1 con bồ câu

And now I’m talking to a pigeon.

OpenSubtitles2018.v3

Trở nên như bồ câu làm tổ hai bên hẻm núi’”.

And become like a dove that nests along the sides of the gorge.’”

jw2019

Nếu của-lễ là loài chim, thì phải là con cu đất hay bồ câu con.

If the sacrifice was from the fowls, it had to be from the turtledoves or young pigeons.

jw2019

Mabel, con bồ câu mét tám của tôi!

Mabel, my 6-foot dove!

OpenSubtitles2018.v3

Chúng ta sẽ cần bánh bồ câu.

We’re going to need pigeon pies.

OpenSubtitles2018.v3

Nó chỉ giống chim bồ câu thôi.

It only looks like one.

jw2019

Cô có thể bán cho tôi một con bồ câu.

You could sell me a pigeon.

OpenSubtitles2018.v3

Yelena, con bồ câu của anh, em có điều gì không rõ ràng sao?

Yelena, my sweet dove, did you get confused?

OpenSubtitles2018.v3

So sánh với các loại chim thường—chim sẻ, chim cổ đỏ, bồ câu hoặc chim ưng.

Compare with a familiar bird—sparrow, robin, pigeon or hawk.

jw2019

Sao lại dùng bồ câu, Cesare?

Why the dove, Cesare?

OpenSubtitles2018.v3

Hoặc là lũ bồ câu.

Or the pigeons.

OpenSubtitles2018.v3

Cô chưa hỏi anh ta bồ câu này là ai sao?

You never asked him Who this dove was?

OpenSubtitles2018.v3

Đây là một đàn bồ câu đang tranh nhau những vụn bánh mì

This is a cluster of pigeons fighting over breadcrumbs.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng con muốn nói… khói nhiều hơn bồ câu.

But I’d say there’s more smoke than pigeon.

OpenSubtitles2018.v3

Vành Khuyên Trong Tiếng Tiếng Anh

Hệ thống vành khuyên xung quanh sao Thổ là một cảnh tượng ngoạn mục.

The ring system surrounding Saturn is a spectacular sight.

QED

Hình ảnh mới cho thấy rằng những vệ tinh rất nhỏ đã làm các vành khuyên dày hơn.

New images indicate that these tiny satellites have taken the rings to new heights.

QED

Các vệ tinh tương tác với vành khuyên của sao Thổ theo cách kéo vật chất

SATURN’S ” A ” RlNG which is over 2 1/ 2 miles high.

QED

Các vành khuyên của sao Thổ

The Rings of Saturn

QED

Một bức ảnh hiếm của sao Thổ cho thấy các vành khuyên hướng về Mặt trời.

A rare equinox photo of Saturn shows her rings edge on to the Sun.

QED

là việc các nhà khoa học tính toán được có 62 vệ tinh bên trong các vành khuyên của Sao Thổ.

What’s even more remarkable is that scientists have counted 62 moons embedded in Saturn’s rings.

QED

Các mối quan hệ của các loài chim dạng vành khuyên (hiện tại là họ Zosteropidae) hiện nay vẫn chưa được giải quyết.

The relationships of the white–eyes (presently Zosteropidae) are not resolved at present.

WikiMatrix

lên trên hoặc xuống dưới vành khuyên khi vệ tinh quay tròn do quỹ đạo của chúng không giống hoàn toàn với vành khuyên.

The moons are interacting with Saturn’s rings in such a way as to either pull material slightly above the ring or below the ring as the moon goes round because its orbit doesn’t quite match that of the ring itself.

QED

Sự hình thành của các dòng chảy phụ trong kênh hở hình vành khuyên đã được nghiên cứu bởi Joseph Boussinesq vào đầu năm 1868.

The formation of secondary flows in an annular channel was theoretically treated by Boussinesq as early as in 1868.

WikiMatrix

Khi bạn nhìn vào vành khuyên của sao Thổ từ một kính thiên văn trên Trái đất, bạn có thể nhìn thấy hoàn toàn rõ ràng.

When you look at Saturn’s rings from a telescope on Earth, they look completely smooth and featureless.

QED

Những vành khuyên, được đặt tên theo thứ tự chữ cái khi chúng được phát hiện, nằm trong số các ngôi sao sáng nhất trên bầu trời.

The rings, named in alphabetical order as they were discovered, are among the most dazzling sights in the sky.

QED

Trong vành khuyên ” A ” của Sao Thổ, vòng ngoài cùng của vòng sáng lớn, vệ tinh Daphnis đã tạo thành đỉnh cao thẳng đứng, hơn 2 1/ 2 dặm cao.

In Saturn’s ” A ” Ring, the outermost of the large bright rings, the moon Daphnis has carved a vertical peak…

QED

Cassini của NASA thực tế đã chụp được hình ảnh các vệ tinh bên trong vành khuyên của Sao Thổ, gây cho chúng sự vặn xoắn theo dạng chưa từng thấy.

NASA’s Cassini mission actually captured images of embedded moons sweeping through Saturn’s rings, causing them to twist and ripple, creating ever- changing patterns.

QED

The silvereye, Zosterops lateralis, naturally colonised New Zealand, where it is known as the “wax-eye” or tauhou (“stranger”), from 1855.

WikiMatrix

Nhưng bây giờ chúng ta thấy có những khu vực, nơi những phần của vành khuyên được xếp chồng lên thành cái mà bạn có thể gọi là núi, với độ cao vài dặm.

But now we see that there are regions where the ring particles are piled up into what you could call mountains, which can be several miles high.

QED

Trong số bảy vòng chính, người ta ước tính rằng hành tinh khí này có hàng ngàn vành khuyên nhỏ gồm 35 nghìn tỷ- nghìn tỷ tấn băng và bụi, gấp khoảng 26 triệu lần lượng nước trên Trái đất.

Among the seven main rings, it’s estimated that the gaseous planet has thousands of ringlets comprised of 35 trillion trillion tons of ice and dust, containing roughly 26 million times the amount of water on Earth.

QED

Nó gần gấp ba lần kích thước của Trái đất. Khi chúng ta tiếp tục đếm ngược bảy kỳ quan của hệ Mặt trời, chúng tôi để số bảy: Enceladus, và số sáu: Các vành khuyên sao Thổ.

As we continue our countdown of the seven wonders of our solar system, we leave behind number seven, Enceladus, and number six, the rings of Saturn.

QED

Cùng với các loài khướu mào (và có thể là cả một số chi khác của họ Timaliidae), thì các giới hạn giữa nhánh vành khuyên với nhánh họa mi “thật sự” của Cựu thế giới trở nên không rõ ràng.

Combined with the yuhinas (and possibly other Timaliidae), the limits of the white–eye clade to the “true” Old World babblers becomes indistinct.

WikiMatrix

Phân tích các dữ liệu mtDNA cytochrome b và 12S/16S rRNA trong khoảng rộng họ Timaliidae được nghiên cứu xuyên suốt những gì thực chất đã không thể giải quyết tốt sự đa phân giữa chích Cựu thế giới và vành khuyên.

Analysis of mtDNA cytochrome b and 12S/16S rRNA data (Cibois 2003a) spread the Timaliidae that were studied across what essentially was a badly resolved polytomy with Old World warblers and white–eyes.

WikiMatrix

Cho đến nay, cuộc hành trình của chúng ta qua bảy kỳ quan của hệ Mặt trời đã đưa chúng ta đến các mạch nước phun của Enceladus, Các vành khuyên của sao Thổ và đốm đỏ khổng lồ trên sao Mộc.

So far, ourjourney through the seven wonders of the solar system has taken us to the geysers of Enceladus, the rings of Saturn, and the Great Red Spot on Jupiter.

QED

Các nghiên cứu ở mức phân tử trước đây (như Sibley & Ahlquist 1990, Barker và ctv 2002) cùng với các chứng cứ hình thái học đã đặt một cách không dứt khoát các loài chim dạng vành khuyên như là các họ hàng gần gũi nhất của họ Timaliidae.

Previous molecular studies (e.g. Sibley & Ahlquist 1990, Barker et al. 2002) had together with the morphological evidence tentatively placed white–eyes as the Timaliidae’s closest relatives already.

WikiMatrix

Tuy nhiên, chỉ có rất ít các loài trong họ Vành khuyên đã được nghiên cứu kỹ lưỡng với các kết quả mới, và gần như tất cả các loài này đều thuộc chi Zosterops mà tại thời điểm hiện nay dường như chúng vẫn ở tình trạng hổ lốn.

Few white-eyes have been thoroughly studied with the new results in mind, however, and almost all of these are from Zosterops which even at this point appears over-lumped.

WikiMatrix

Chúng khác biệt một cách rõ nét về bề ngoài với các loài điển hình thuộc chi Vành khuyên (Zosterops), nhưng lại khá gần với một vài chi sinh sống trong khu vực Micronesia; kiểu màu lông của chúng là sự lưu giữ tương đối đơn nhất của vành mắt trắng không hoàn hảo.

It differs much in appearance from the typical white-eyes, Zosterops, but is approached by some Micronesian taxa; its colour pattern is fairly unusual save the imperfect white-eye-ring.

WikiMatrix

Tàu vũ trụ Voyager đầu tiên viếng thăm sao Thổ khá lâu trước đây, và giờ đây, với những hình ảnh mới nhất được cung cấp bởi Cassini, trông giống như được nhìn dưới một cặp kính 3D, lần đầu tiên có thể quan sát cực kỳ chi tiết những gì bên trong những vành khuyên của sao Thổ.

The Voyager spacecraft first visited Saturn quite a while ago, and now with the new images provided by Cassini, it’s like putting on a pair of 3- D glasses for the first time to be able to see with great detail what’s inside Saturn’s rings.

QED

Một hành tinh tuyệt đẹp có hình vành khuyên bao gồm những dãy núi tương đương dãy núi Alps; một mặt trăng lung linh, nơi hàng những tia khổng lồ của băng và nước đá phun lên từ bề mặt; băng qua một núi lửa lớn, ngoằn ngoèo qua các tiểu hành tinh trước khi biến mất trong một cơn bão siêu lớn.

Scale a mega volcano, then zigzag through a family of asteroids before diving into the eye of a super- sized hurricane.

QED

Bạn đang xem bài viết Chim Sơn Ca Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Topcareplaza.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!